Đây là những từ dùng để report bug mà mình hay sử dụng nên muốn chia sẻ cho các bạn mới làm test, mình sẽ cố gắng hoàn thiện để có đầy đủ các từ vựng – thuật ngữ thông dụng trong kiểm thử giúp các bạn report bug tốt hơn cũng như dùng đúng từ để tester và developer dễ hiểu nhau.
Part 1: Website Testing
01. Scrolling down / Scrolling up: động từ chỉ hạnh động dùng chuột giữa để di chuyển (lăn) trang web lên và xuống.
Example: Go to Homepage, scrolling down to the footer and check contact information.
02. Click + on: Nhấp vào.
Example: Click on the “Booking” button to submit the booking request.
03. Mouse hover + on: rê chuột vào (nhưng không click).
Example: At the main Menu, hover on the Homepage menu and check the mouse hover color.
04. Leave the field blank: bỏ trống / không nhập gì vào trường nào đó.
Example: At Contact form, leave all fields blank and click on Submit button.
05. Leave the field empty: (giống như trên)
Example: At Contact form, leave all fields empty and click on Submit button.
06. Check the validation message: kiểm tra thông báo lỗi.
Example: At Contact form, leave all fields blank and click on Submit button. Check the validation message color.
07. Missing / Lacking of: Thiếu….
Example: Missing (lacking of) the phone number at Contact information.
08. Are/is inconsistent: không giống nhau, không đồng nhất.
Example: Option dropdown color is inconsistent.
09. Breaking / Broken: vỡ, bung.
Example: The Homepage layout is breaking.
10. Overlapping / overlaps: chồng chéo, nằm chồng lên nhau.
Example: The text overlaps the buttons at Contact form.
11. Misalignment / Misaligned: không thẳng hàng, bị lệnh.
Example: The phone number at the footer is misaligned / Misalignment of “Share” and “Email” button.
12. Broken link: link chết, mất liên kết.
Example: Broken link at the Homepage menu.
13. Misspelling / Spelling mistake / Typographical error (often shortened to typo)
Example: Misspelling at Contact information / Typo at Contact information / Spelling mistake at Contact information.
14. Messed up / Messing: rối tung / tùm lum.
Example: After Submit the form, the layout of my page is messed up / messing.
15. Drag and drop: kéo thả.
Example: Drag and drop your photo into the uploading area.
16. Redundancy / redundant: dư thừa, không cần thiết, thừa thải.
Example: The redundant label should be removed / Data redundancy is the existence of data.
17. Redirect / Move: di chuyển, chuyển đến.
Example: The website is redirecting / moving to the incorrect page.
18. Duplicated: bị trùng, đã có.
Example: “Show more” button is duplicated / Contact button is duplicated at the Homepage.
19. Scaling up / Scaling down: kéo giản ra / kéo nhỏ lại.
Example: The banner does not scale up to fix the web layout / The photo does not scale down at small screen.
20. Responsive: Đây là một từ chỉ một phương pháp design giao diện web để tương thích trên các thiết bị mobile. Nhưng mình cũng hay dùng từ này giống như một động từ chỉ sự co giản.
Example: The web layout does not responsive (resize) at 800px screen size.
——
Hy vọng sẽ giúp ích các bạn.
Recent Comments